HUYỆT LỤC KHÍ TRÊN KINH TÚC THÁI ÂM TỲ
Huyệt lục khí |
Hành |
Tên huyệt |
Kí hiệu |
Vị trí |
Tĩnh |
Kim |
Ẩn bạch |
Sp 01 |
Góc trong ngón chân cái, cách móng chân 0,1 thốn. |
Vinh |
Thủy |
Đại đô |
Sp 02 |
Bờ trong xương ngón cái,trên đường tiếp giáp lằn da gan bàn chân chỗ dưới chỏm xương bàn chân. |
Du |
Thử |
Thái bạch |
Sp 03 |
Chỗ lõm phía sau dưới đầu xương bàn chân thứ 1,trên đường tiếp giáp lằn da gan bàn chân . |
Kinh |
Mộc |
Thương khâu |
Sp 05 |
Chỗ lõm phía dưới trước mắt cá chân trong, nằm giữa gân cơ cẳng chân sau và khớp sên-thuyền |
Hợp |
Hỏa |
Âm lăng tuyền |
Sp 09 |
Chỗ lõm tạo bởi bờ sau trong đầu trên xương chày với đường ngang qua nơi lồi cao nhất của củ cơ cẳng chân trước xương chày, cách nếp gấp đầu gối 2,5 thốn. |
Lạc |
Không có |
Công tôn |
Sp 04 |
Chỗ lõm nơi tiếp nối của thân và đầu sau xương bàn chân 1, trên đường tiếp giáp lằn da gan bàn chân.
|
Khích |
Không có |
Địa cơ |
Sp 08 |
Ở sát bờ sau trong xương chày, dưới huyệt Âm lăng tuyền 3 thốn. |
Bài liên quan:
- Huyệt lục khí trên kinh túc thiếu âm Thận
- Huyệt lục khí trên kinh thủ thiếu âm Tâm
- Huyệt lục khí trên kinh túc quyết âm Can
- Huyệt lục khí trên kinh thủ quyết âm Tâm Bào Lạc
- Huyệt lục khí trên kinh túc thái âm Tỳ
- Huyệt lục khí trên kinh thủ thái âm Phế
- Huyệt lục khí trên kinh túc dương minh Vị
- Huyệt lục khí trên kinh thủ dương minh Đại Trường
- Huyệt lục khí trên kinh túc thái dương Bàng Quang
- Huyệt lục khí trên kinh thủ thái dương Tiểu Trường
- Huyệt lục khí trên kinh túc thiếu dương Đởm
- Huyệt lục khí trên kinh thủ thiếu dương Tam Tiêu
(LKA)